|
Trường đại học Quảng Nam |
|
UBND tỉnh Quảng Nam |
|
102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam |
|
|
|
0914.246872 |
|
|
Chuyên trách về KH&CN |
Kiêm nhiệm về KH&CN |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Tiến sỹ |
01 |
Vật lý |
|
|
Thạc sỹ |
06 |
Địa, tin, anh văn, tiếng Trung |
|
|
Cử nhân hoặc
tương đương |
04 |
Kinh tế, văn hóa |
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm đại đa số: trên 75%/ tổng số kinh phí
|
|
Trên 50% - 75%/ tổng số kinh phí |
|
Trên 25% - 50%/ tổng số kinh phí |
|
Trên 25% - 50%/ tổng số kinh phí |
|
Dưới 10%/ tổng kinh phí |
|
|
Nội dung thông tin |
Hàng ngày |
Hàng tuần |
Hàng tháng |
Hàng quý |
Hàng năm |
Khi có sự thay đổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Thông tin về cơ chế chính sách liên quan đến lĩnh vực KHCN |
|
|
|
|
|
|
Thông tin về thị trường KHCN, máy móc, công nghệ trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
Khác (cụ thể): ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành phần công nghệ |
Thấp |
TB |
Khá cao |
Cao |
Rất cao |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Về máy móc thiết bị (T) |
|
|
|
|
|
Về đào tạo, phát triển nhân lực (H) |
|
|
|
|
|
Về thông tin công nghệ (I) |
|
|
|
|
|
Về tổ chức quản lý (O) |
|
|
|
|
|
|